Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
101 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | 1.001681 | chính sách | 2 | |
102 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 2.000503 | chính sách | 2 | |
103 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000537 | chính sách | 2 | |
104 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | 1.001744 | chính sách | 2 | |
105 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001790 | chính sách | 2 | |
106 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | 1.001852 | chính sách | 2 | |
107 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 1.001971 | chính sách | 2 | |
108 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 1.002056 | chính sách | 2 | |
109 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163 | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai | 2 | |
110 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161 | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai | 2 | |
111 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162 | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai | 2 | |
112 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | 2 | |
113 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | 1.007066 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
114 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 1.007067 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
115 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 1.007069 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
116 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
117 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
118 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
119 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
120 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
121 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007922 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
122 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Lĩnh vực: Tài nghuyên nước | 2 | |
123 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 2 | |
124 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 2 | |
125 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 1.003521 | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội | 2 |